vnpayment.vnpay.vn

Vote-up nhận được2
Vote-down nhận được1
Điểm:0 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (8)

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

acquiring bank


Là tên gọi ngân hàng được phép thực hiện dịch vụ thanh toán thẻ. Ngân hàng thanh toán tổ chức quản lý tài khoản thanh toán của Đơn vị chấp nhận thẻ, đảm bảo việc thanh toán cho Đơn vị chấp nhận thẻ.
Nguồn: vnpayment.vnpay.vn (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

pin


(Personal Indentification Number): Là mã số bí mật của chủ thẻ.
Nguồn: vnpayment.vnpay.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

merchant


Là tên gọi Doanh nghiệp cung cấp hàng hoá dịch vụ qua website, chấp nhận phương thức thanh toán trực tuyến bằng thẻ của khách hàng thông qua kết nối với hệ thống cổng thanh toán Vnpayment.
Nguồn: vnpayment.vnpay.vn (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bin


(Bank Indentification Number): Là mã tổ chức của các ngân hàng.
Nguồn: vnpayment.vnpay.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

otp


(One Time Password): Là giải pháp mật khẩu ngẫu nhiên sinh 1 lần, được khởi tạo và gửi cho khách hàng để xác thực các giao dịch trên môi trường Internet. Thông thường OTP chỉ có hiệu lực trong vòng 30s – 60s.
Nguồn: vnpayment.vnpay.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẻ


Là phương tiện thanh toán do ngân hàng phát hành cho chủ thẻ để thực hiện giao dịch thẻ theo các điều kiện và điều khoản được các bên thoả thuận. Có hai loại thẻ cơ bản là Thẻ quốc tế và Thẻ nội địa.
Nguồn: vnpayment.vnpay.vn (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thẻ atm

Nguồn: vnpayment.vnpay.vn (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trang chủ


Giới thiệu | Ngân hàng | Doanh nghiệp | Tin tức | Trợ giúp | Liên hệ
Nguồn: vnpayment.vnpay.vn (offline)