vncold.vn
|
1 |
infoLà chữ viết tắt của "Information", tức là thông tin
|
2 |
cpuLà chữ viết tắt của "Central Processing Unit". Đây là tập hợp nhiều mạch điện dùng để điều khiển mọi hoạt động chính của máyCrack PasswordBẻ khoá mật khẩu [..]
|
3 |
osLà chữ viết tắt của "Operation System" - Hệ điều hành
|
4 |
securityBảo mật
|
5 |
synLà từ viết tắt của "The Synchronous Idle Character" (tạm dịch: Ký tự đồng bộ hoá). Quá trình thực hiện SYN sẽ diễn ra như sau: Đầu tiên, A sẽ gửi cho B yêu cầu kết nối và chờ cho B trả lời. Sau [..]
|
6 |
compileBiên dịch CookiesLà những phần dữ liệu nhỏ có cấu trúc được chia sẻ giữa website và trình duyệt của người dùng đã được mã hoá bởi website đó. Cookies được lưu trữ dưới những file dữ liệu nhỏ dạng text [..]
|
7 |
desLà chữ viết tắt của "Data Encrypt Standar". Đây là một trong những chuẫn mã hoá password thông dụng, rất khó bị crack, chỉ có một cách duy nhất và cũng là dễ nhất là dùng tự điểnDHCPLà chữ viết t [..]
|
8 |
localGiống như Global nhưng nó hiển thị các thành viên của Local Group. Chẳng hạn như ta muốn truy vấn danh sách Administrator Group. Cú pháp : C:>local "administrators" domain1 [..]
|
9 |
ripLà chữ viết tắt của "Routing Information Protocol", chạy trên cổng 512
|
10 |
anonymousẨn danh, nặc danh
|