vitinhhtl.com
|
1 |
infoLà chữ viết tắt của "Information", tức là thông tin
|
2 |
portCổng
|
3 |
cpuLà chữ viết tắt của "Central Processing Unit". Đây là tập hợp nhiều mạch điện dùng để điều khiển mọi hoạt động chính của máy
|
4 |
securityBảo mật
|
5 |
desLà chữ viết tắt của "Data Encrypt Standar". Đây là một trong những chuẫn mă hoá password thông dụng, rất khó bị crack, chỉ có một cách duy nhất và cũng là dễ nhất là dùng tự điển
|
6 |
synLà từ viết tắt của "The Synchronous Idle Character" (tạm dịch: Kư tự đồng bộ hoá). Quá tŕnh thực hiện SYN sẽ diễn ra như sau:
|
7 |
compileBiên dịch
|
8 |
htmlLà chữ viết tắt của "Hyper Text Markup Language", tức là ngôn ngữ siêu văn bản. Đây là một ngôn ngữ dùng để tạo trang web, chứa các trang văn bản và những tag (thẻ) định dạng báo cho web browser biết làm thế nào thông dịch và thể hiện trang web trên màn h́nh.
|
9 |
localGiống như Global nhưng nó hiển thị các thành viên của Local Group. Chẳng hạn như ta muốn truy vấn danh sách Administrator Group.
|
10 |
ftpLà từ viết tắt của "File Transfer Protocol". Đây là giao thức truyền file trên mạng dựa theo chuẩn TCP, thường dùng để để upload file lên Host, Server với cổng mặc định là 21
|