tvmcomics.com.vn
|
1 |
yuriCũng giống như yaoi, nhưng mối quan hệ là female/female. Minh hoạ: Miyuki-chan in wonderland (Clamp)
|
2 |
chibiTừ viết tắt là “C.B” , sự thay thế cho “child body” . Thường được dùng để miêu tả thuật vẽ theo dạng trẻ con, rất khôn khéo của người Nhật, là phiên bản của những nhận vật người lớn hài hước . Cũng được gọi là sự siêu biến dạng hay “SD”
|
3 |
side storyLà truyện ngoài lề.Nội dung là khai thác các khía cạnh khác trong Anime-Manga gốc, hoặc nói rõ hơn về 1 nhân vật nào đó trong Anime-Manga gốc.
|
4 |
actionHành động. Tác phẩm miêu tả sự giao chiến, bạo lực, sự hỗn loạn và những hành động với tốc độ nhanh, mạnh.
|
5 |
fantasyCâu chuyện được đặt trong bối cảnh một thế giới của phép thuật, yêu tinh, rồng...
|
6 |
seinenManga dành cho nam trưởng thành. Đây là 1 dạng manga rất mơ hồ và khó phân loại . Seinen manga dành cho nam giới tuổi từ 15-40 và chủ đề của nó ứng với từng lứa tuổi . Chẳng hạn như Seraphic feather, Lone wolf an cup là những seinen manga . Các manga được phát hành ở Bắc Mỹ đa số đều là Seinen (thể loại nì mình hem bít rõ lém ^"^) [..]
|
7 |
blBoy love (tiếng Nhật là boisu rabu), chỉ chung cả shounen-ai và yaoi.
|
8 |
hentaiLà truyện tranh hoặc hoạt hình Nhật trong đó có những cảnh (scene) quan hệ nam nữ (theo phần đông ý kiến thì thể loại này ko đc lành mạnh cho lắm )
|
9 |
june(Đọc là jư-nê, đây là tiếng Nhật, không phải tiếng Anh) Tên của tạp chí đầu tiên xuất bản thể loại tình cảm malexmale. Có 1 số tài liệu còn nói June được dùng để chỉ loại manga "nghiêm túc", không phải kiểu "không cao trào, không mục đích, không ý nghĩa" trong Yaoi. [..]
|
10 |
otakutừ phổ thông để chỉ những người hâm mộ anime, manga hoặc game
|