tnptech.com.vn
|
1 |
microbeschỉ các vi sinh vật siêu nhỏ kí sinh trên da người.
|
2 |
air flow rateLưu lượng dòng khí - thể tích dòng khí lưu thông trong phòng sạch trong mỗi đơn vị thời gian.
|
3 |
air showerPhòng tắm khí - phòng "tắm khí" trong đó có bố trí các vòi phun khí nén để làm sạch con người và vật liệu.. trước khi đi vào phòng sạch.
|
4 |
ceiling grid systemHệ thống khung của trần nhà - khung dùng cho việc lắp đặt hệ thống chiếu sáng và lọc không khí cho phòng sạch.
|
5 |
cleanroom partitioncác tấm ngăn chia một phòng sạch thành nhiều khu vực khác nhau.
|
6 |
clean room suitQuần áo dùng cho người làm việc trong phòng sạch.
|
7 |
clean room tablelà bàn chuyên dụng được làm tư vật liệu chuyên dụng cho phòng sạch
|
8 |
cleanzoneMột không gian được phân định trong đó sự tập trung của các hạt có trong không khí được kiểm soát sao cho ở dưới mức độ cho phép.
|
9 |
contaminationsự nhiễm bẩn - các chất nguy hại hoặc chất không mong muốn mà sự có mặt của chúng trong môi trường có thể làm giảm độ tinh khiết của môi trường đó.
|
10 |
electrostatic dischargeHiện tượng phóng điện, hiện tượng này có thể dễ dàng phá hổng thiết bị bán dẫn.
|