surecctv.com
|
1 |
irisLà bộ phận điều sáng được trang bị trong ống kính camera cho phép điều khiển lượng ánh sáng đi qua ống kính.
|
2 |
ccdChữ viết tắt của Charged Coupled Device. Linh kiện điện tử dùng biến đổi hình ảnh quang sang dòng điện để xử lý thành tín hiệu video còn gọi là cảm biến hình.
|
3 |
fpsViết tắt của Frames per second. Tạm dịch: Mành trên giây.
|
4 |
shutter – trậpLà khả năng điều khiển thời gian ánh sáng rọi vào cảm biến hình.
|
5 |
balunLà thiết bị dùng để biến đổi qua lại tín hiệu video ở dạng bất cân bằng (sử dụng cáp đồng trục để truyền) sang dạng cân bằng (sử dụng 1 cặp cáp xoắn để truyền).
|
6 |
bncKhớp nối tín hiệu video được sử dụng trong hệ thống camera quan sát.
|
7 |
cctvChữ viết tắt của Closed-Circuit Television.
|
8 |
cmosViết tắt của Complementary Metal Oxide Sem-conductor – là một công nghệ chế tạo mạch điện tử tích hợp. Trong ngành camera quan sát, CMOS mang ý nghĩa cảm biến hình dùng công nghệ CMOS.
|
9 |
dvrChữ viết tắt của Digital Video Recorder. Tạm dịch: Đầu Ghi Hình Kỹ Thuật Số
|
10 |
f stopLà chỉ số ánh sáng của ống kính. Đây là chỉ số thể hiện khả năng của ống kính cho anh sáng đi qua. Ống kính camera quan sát có chỉ số F-stop thông thường là f/1.4 hoặc f/1.2. Khi tăng F-stop lên một đơn vị thì lượng ánh sáng qua ống kính sẽ giảm xuống 50%.
|