phuongdongmedia.com.vn
|
1 |
locationĐịa điểm quay.
|
2 |
hairNghệ sĩ tạo hình cho mái tóc, khuôn mặt.
|
3 |
budgetLà tổng số tiền Client phải chuẩn bị để chi cho TVC.
|
4 |
agencyCông ty thực hiện các dịch vụ quảng cáo theo đơn đặt hàng.
|
5 |
castingCông tác tuyển chọn diễn viên.
|
6 |
on-lineHình ảnh, âm thanh, lời thoại đã nhập một, sẵn sàng đem phát sóng.
|
7 |
on-airTVC đang phát sóng hay đang chạy.
|
8 |
off-airTVC ngừng phát sóng.
|
9 |
computer graphic animationCó thể hiểu là cách biến hoá trên máy tính làm cho hình ảnh nhảy , động đậy theo kịch bản.
|
10 |
producerNhà sản xuất. Người này là đại diện của Production House làm việc với Agency và Client. Vai trò cực kỳ quan trọng.
|