m.go.vn
|
1 |
khối lượngLượng vật chất trong một vật thể; quán tính đối với gia tốc.
|
2 |
hạt nhânHạch trung tâm của nguyên tử, gồm neutron và proton liên kết với nhau bởi tương tác mạnh.
|
3 |
điện tíchMột tính chất của hạt đẩy (hoặc hút) một hạt khác có cùng (hoặc khác) dấu điện tích.
|
4 |
gia tốcTốc độ thay đổi của vận tốc.
|
5 |
kỳ dịMột điểm của không gian tại đó độ cong của không - thời gian trở nên vô cùng.
|
6 |
lực điện từLực tương tác giữa các hạt có điện tích, đây là loại lực mạnh thứ hai trong bốn loại lực tương tác.
|
7 |
bước sóngKhoảng cách giữa hai đỉnh hoặc hai hõm sóng kề nhau.
|
8 |
chuyển dịch đỏSự chuyển dịch về phía đỏ của ánh sáng phát ra từ một sao đang chuyển động xa dần bởi hiệu ứng Doppler.
|
9 |
đường trắc địaĐường ngắn nhất (hoặc dài nhất) giữa hai điểm.
|
10 |
electronHạt mang điện tích âm quay chung quanh hạt nhân nguyên tử.
|