lrc-hueuni.edu.vn
|
1 |
phụ đềSubtitle): nhan đề thứ cấp, thường là một câu giải thích, được cho thêm vào với nhan đề chính của một biểu ghi thư mục hay một tác phẩm.
|
2 |
mục lụcTable of contents): bảng liệt kê các chương/ phần (nhan đề bài báo) của một cuốn sách (tạp chí). Thường được đặt đầu sách (tạp chí), sau trang nhan đề.
|
3 |
thất lạcMissing): chỉ tình trạng tài liệu khi tài liệu đó không có ở giá và chưa được tìm thấy tại TT.
|
4 |
trực tuyếnOnline): một từ dùng để chỉ một máy tính có kết nối trực tiếp và đồng thời với một máy tính khác.
|
5 |
bản quyềnCopyright): bản quyền là một loại văn bản pháp luật, bảo vệ những người có ý tưởng sáng tạo hoặc những tác phẩm của họ dưới một số hình th [..]
|
6 |
bị mấtLost): tài liệu đó thuộc sở hữu của TT và sau đó bị mất.
|
7 |
chỉ mục/dẫn mụcIndex): danh sách những từ, cụm từ sắp xếp theo thứ tự chữ cái gồm tên tác giả, địa danh, hay chủ đề được trích từ bài báo hay sách. Đối với sách, dẫn mục chỉ ra số trang của từ [..]
|
8 |
đang giữ lạiOn hold): tài liệu đang được giữ riêng cho bạn đọc nào yêu cầu mượn trước. Xem thêm Hold.
|
9 |
không lưu thôngNon-Circulating): tình trạng của một tài liệu khi không được phép mượn ra khỏi Trung tâm, ví dụ tài liệu tham khảo, tạp chí là tài liệu không lưu thông.
|
10 |
quá hạnOverdue): tài liệu bị quá hạn khi bạn đọc mượn tài liệu đó quá thời hạn phải trả.
|