kiamorning.com.vn

Vote-up nhận được4
Vote-down nhận được6
Điểm:-3 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (64)

1

2 Thumbs up   4 Thumbs down

turbo


Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
Nguồn: kiamorning.com.vn (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ioe


Intake Over Exhaust: Kết cấu động cơ với cửa nạp hòa khí nằm phía trên cửa xả.
Nguồn: kiamorning.com.vn (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

minivan


Kiểu xe 6 đến 8 chỗ có ca-bin kéo dài – không nắp ca-pô trước, không có cốp sau; ví dụ: Daihatsu Cityvan.
Nguồn: kiamorning.com.vn (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

abs


Anti-lock Brake System: Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
Nguồn: kiamorning.com.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

a/c


Air Conditioning: Hệ thống điều hòa nhiệt độ trên xe
Nguồn: kiamorning.com.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

afl


Adaptive Forward Lighting: Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái. Công nghệ do Opel hợp tác với Hella phát triển cho các xe của Opel vào năm 2002.
Nguồn: kiamorning.com.vn (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

arts


Adaptive Restrain Technology System: Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
Nguồn: kiamorning.com.vn (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

awd


All Wheel Drive: Hệ dẫn động 4 bánh chủ động toàn thời gian (đa phần cho xe gầm thấp). Ví dụ: Audi A6, Subaru Impreza.
Nguồn: kiamorning.com.vn (offline)

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

aws


All Wheel Steering: Hệ thống lái cho cả 4 bánh. Công nghệ này  không được ứng dụng rộng rãi, chỉ áp dụng trên một số xe như Mazda 626, 929 đời 1991 trở lên, Mitsubishi Galant VR-4 1991 - 1995 và mới đây mới nhất là Infiniti G35 2007.
Nguồn: kiamorning.com.vn (offline)

10

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ba


Brake Assist: Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
Nguồn: kiamorning.com.vn (offline)