hongcham
|
1 |
xdmột biểu tượng mặt cười, cùng với các ký hiệu khác thường xuất hiện trong ngôn ngữ chat nhí nhảnh, vui vẻ, rất hay được người nước ngoài sử dụng khi chat trên Internet khi nhìn chữ XD nằm ngang sẽ thấy đây giống như một khuôn mặt cười với hai mắt nhắm tịt, miệng cười hết cỡ, thể hiện sự sảng khoái, thích thú
|
2 |
pgviết tắt của từ ' Promotion Girl" trong tiếng anh, chỉ nữ nhân viên, thường là những nữ nhân viên có ngoại hình ưa nhìn chịu trách nhiệm đứng bán hoặc giới thiệu, quảng bá sản phẩm, thương hiệu của một công ty tới người tiêu dùng
|
3 |
chiêu prChiêu: phương pháp độc đáo, đặc biệt. Là từ ngữ đựơc sử dụng trong lối nói dân dã hàng ngày PR: viết tắt của từ tiếng anh "Public Relations" (quan hệ công chúng) Public relation: sử dụng phương pháp quảng cáo, giới thiệu nhằm đưa sản phẩm, thương hiệu của một công ty đén với công chúng
|
4 |
ex- đi với các danh từ chỉ người, đóng vai trò là tiền tồ, mang nghĩa "trước", "cựu". VD: ex-president: Cựu tổng thống, ex-wife: vợ cũ, vợ trước - Tuy nhiên ngày nay "ex" được sử dụng với ý nghĩa vợ, chồng, bạn trai, bạn gái cũ VD: My ex=my ex-husband(wife); chồng(vợ) cũ -Trog các trường hợp khác, người Mỹ có xu hướng dùng từ "former" thay cho "ex" VD: former-president: cựu tổng thống, former-chairman: cựu chủ tịch
|
5 |
bother- động từ (bother sb/ bother to Verb): +bân tâm, làm phiền VD: Don't bother me: đừng làm phiền tôi +chỉ hành động ngắt lời, làm phiền ai đó để trình bày quan điểm, nguyện vọng của mình VD: sorry to bother you but Can I ask you a question?: xin lỗi vì đã làm phiền nhưng xin ông vui lòng cho tôi hỏi một câu được chứ? -danh từ: sự phiền muộn, lo lắng VD: I don't want to put you to any bother: Tôi không muốn gây bất kỳ rắc rối nào cho bạn
|