hanviet.org
|
1 |
quan ngạiTrở ngại, cản trở. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Tựu thị tha môn tại na lí động thổ, thảng hữu nhất trường bán đoản, khởi bất ư ngã đích phong thủy dã hữu quan ngại? 就是他們在那裡動土, 倘有一長半短, 豈不於我的風水也有關礙 (Đệ nhị hồi) Họ như mà động thổ ở đó, nếu có gì bất ngờ xảy ra, há chẳng phải l&agr [..]
Ý nghĩa này không được chấp thuận |