dichthuatthudo.com.vn
|
1 |
info: Là chữ viết tắt của "Information", tức là thông tin
|
2 |
security: Bảo mật UDP: Là chữ viết tắt của "User Datagram Protocol". Có nhiệm vụ giống như TCP, nhưng nó không đảm bảo sự chính xác của thông tin được chuyển tải [..]
|
3 |
synLà từ viết tắt của "The Synchronous Idle Character" (tạm dịch: Ký tự đồng bộ hoá). Quá trình thực hiện SYN sẽ diễn ra như sau: Đầu tiên, A sẽ gửi cho B yê [..]
|
4 |
compile: Biên dịch
|
5 |
server: Máy chủ
|
6 |
tracerouteLà chương trình cho phép bạn xác định được đường đi của các gói tin (packet) từ máy bạn đến hệ thống đích trên mạng Internet. Cú ph [..]
|
7 |
telnetLà một chương trình terminal đầu cuối. Nó thường dùng để đăng nhập vào một máy chủ nào đó trên các daemon khác nhau của m&aa [..]
|
8 |
smtpLà từ viết tắt của "Simple Message Transfer Protocol". Giao thức SMTP dùng để gửi thư thông qua một chương trình Sendmail (Sendmail Deamon), tuy phổ biến nhưng kém an [..]
|
9 |
shellLà chương trình giữa người dùng với nhân Linux. Mỗi lệnh được đưa ra sẽ được Shell diễn dịch rồi chuyển tới nhân Linux. Nói một cách dễ hiểu, Shell l&agr [..]
|
10 |
lanLà từ viết tắt của "Local Area Network". Một hệ thống các máy tính và thiết bị ngoại vi được liên kết với nhau. Người sử dụng mạng cục bộ có thể chia sẻ [..]
|