dichthuatthanhvinh.com
|
1 |
4.10.4 free chlorineClo tự do (Clo có mặt dưới dạng axit hypoclorơ, ion hypoclorit hoặc khí clo hoà tan).
|
2 |
raw waterNước thô
|
3 |
estuaryCửa sông (Một vùng nước được bao bọc một phần ở cuối của một con sông, thường được nối thông với biển và nhận được nước ngọt từ các nguồn ở thượng lưu) Irrigation water: Nước tưới (Nước được cấp cho đ [..]
|
4 |
reservoirHồ chứa nước (Một công trình, nhân tạo một phần hoặc toàn bộ, để lưu trữ và hoặc để điều chỉnh và kiểm soát nước).
|
5 |
clarificationLàm trong nước (Quá trình trong đó các hạt được lắng đọng trong một cái thùng để yên (không khuấy), nước trong hơn chảy ra giống như nước thải đã xử lý). [..]
|
6 |
contact stabilizationSự ổn định tiếp xúc (Một trong các phương pháp xử lý bằng bùn hoạt hoá, trong đó bùn hoạt hoá đã sục khí được đưa vào tiếp xúc với nước cống thô trong một thời gian ngắn (thí dụ từ 15 đến 30 phút). Cặ [..]
|
7 |
mixed media filtrationLọc qua môi trường hỗn hợp (Quá trình xử lý nước, trong đó nước được đưa qua hai hoặc nhiều lớp theo hướng đi xuống hoặc đi lên. Lớp trên gồm những hạt lớn có tỷ trọng thấp. Trong mỗi lớp tiếp sau các [..]
|
8 |
pre-aerationSự sục khí trước (Sự sục khí nước cống đã lắng trong thời gian ngắn ngay trước khi xử lý sinh học, hoặc là sự sục khí nước cống trước khi để lắng). [..]
|
9 |
rapid sand filtrationLọc nhanh qua cát (Quá trình xử lý nước, thường là làm sau khi trong, trong đó nước được đưa qua một lớp cát để loại bỏ nốt cặn).
|
10 |
slow sand filtrationSự lọc chậm bằng cát (Quá trình xử lý nước, trong đó nước được lọc chậm với tốc độ được kiểm soát từ trên xuống dưới lớp cát đẫm nước đã được chọn lọc và phân loại; các quá trình sinh học, hoá học và [..]
|