bloom

Vote-up nhận được46
Vote-down nhận được58
Điểm:-11 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (1)

1

46 Thumbs up   58 Thumbs down

hèn nhát


hèn và nhát (nói khái quát) kẻ hèn nhát đồ hèn nhát, dám làm mà không dám chịu Trá ..
Thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.
bloom - Ngày 04 tháng 9 năm 2014