biframework.com.vn
|
1 |
bảo hiểmLà chế độ cam kết bồi thường về những rủi ro có thể xẩy ra như mất mát, hư hao hoặc bị cắp hàng hoá.
|
2 |
hoá đơnLà chứng từ chi tiết trình bày các hàng hoá đã bán hoặc đã xếp lên tàu, cụ thể hoá khối lượng.
|
3 |
hàng gửi bánLà hoạt động kinh doanh giữa một người xuất khẩu và một người nhập khẩu qua đó người nhập khẩu chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho người xuất khẩu
|
4 |
hạn ngạchLà một giới hạn do Chính phủ quy định về số lượng nhập khẩu hoặc xuất khẩu của một loại sản phẩm hay hàng hoá
|
5 |
bảng giáĐó là một danh mục đã in sẵn cho biết các loại giá mà khách hàng phải trả cho hàng hoá của công ty
|
6 |
ca-ta-lô bán hàngĐó là một quyển sách mỏng miêu tả hàng hoá để bán của một công ty , thường thường có minh họa bằng ảnh.
|
7 |
vận phíKhối lượng tính phí cho việc chuyên chở hàng hoá
|
8 |
báo giáThông báo giá của hàng hoá và các điều kiện bán hàng.
|
9 |
trọng lượng tĩnhLà trọng lượng thực tế của hàng hoá, không kể bao bì đóng gói hoặc bất kỳ một hộp, thùng nào.
|
10 |
hối phiếuLà một lệnh để thanh toán; đồng thời được gòi là Hối Phiếu. Yêu cầu khi nhìn thấy phiếu phải trả tiền theo yêu cầu về thời gian và số tiền theo quy định.
|