archcafe.net
|
1 |
cherryThuật ngữ chung để chỉ quả của cây cà phê. Mỗi một cherry có hai hạt cà phê (bean) đều nhau.
|
2 |
acidityTính acit,cùng với flavor-hương vị, aroma-mùi và body-bề ngoài, là những khái niệm được sử dụng bởi những chuyên gia thử cà phê. Tính acid là vị chua nhẹ, có trong cà phê loại tốt. Thuật ngữ này tươn [..]
|
3 |
aroma - mùiLà mùi thơm phưng phức ngửi thấy ngay của cà phê pha nongs. Cà phê loại tốt được làm từ cà phê tươi (hạt cà phê không để lâu sau khi rang) sẽ có mùi này.
|
4 |
caffeineLà một loại chất ancaloit không mùi, có vị đắng gây kích thích có trong cà phê và trà.
|
5 |
cremaLớp bọt màu nâu nhạt trên bề mặt của một cốc espresso được pha chế chuẩn từ loại hạt cà phê đạt chất lượng.
|