akany
|
1 |
anh kiệt1. Thông dụng: viết tắt của anh hùng hào kiệt. 2. Anh Kiệt, từ ghép của Anh và Kiệt. từ ghép anh kiệt có nghĩa "khác thường", "sở hữu khả năng vượt trội", etc ~ outlier. 3. tự chế, Kiệt có nghĩa là điểm cuối cùng. Anh là từ chỉ vị trí phía trên. Anh Kiệt ám chỉ khả năng vượt qua những hoàn cảnh khó khăn, tuyệt vọng, etc.
Ý nghĩa này không được chấp thuận |