aaevietnam.com
|
1 |
iep-intensive english programĐây là chương trình bổ sung tiếng anh toàn thời gian, nhấn mạnh kỹ năng nói, đọc, viết để chuẩn bị cho các sinh viên chuẩn bị du học.
|
2 |
academic termKhoảng thời gian được chia ra trong 1 năm học tại các trường phổ thông, cao đẳng hoặc đại học thường được chia thành: khoá học, học kỳ, quý học 4 tháng hoặc quý học 3 tháng tuỳ thuộc kết cấu từng đơn vị.
|
3 |
accreditationViệc được cấp giấy chứng nhận về năng lực, quyền hạn hoặc sự tín nhiệm được đưa ra. Tất cả các cơ quan giám định trực thuộc khu vực, quốc gia và các vùng chuyên môn chiếm một vai trò trong tổ chức giáo dục bậc cao của Mỹ. Việc một trường đại học lớn được chứng nhận chất lượng từ nhiều đối tượng xảy ra không nhiều. [..]
|
4 |
actACT là một bài thi để xét duyệt việc cấp phép vào học tại các trường cao đẳng và đại học ở Mỹ. Bài kiểm tra ATC gồm 4 phần: Tiếng anh, toán, đọc, lý luận khoa học hoặc 1 bài viết tự chọn.
|
5 |
ap-advanced placementChương trình AP của các trường đại học là một chương trình bao quát nhằm tạo cơ hội cho các học sinh phổ thông tham gia các lớp học theo từng trình độ, cung cấp thêm kiến thức cho sinh viên và giới thiệu về việc học ở đại học. Chương trình này đóng vai trò khá quan trọng trong việc xin nhập học tại các trường đại học vì các sinh viên sẽ nhận ra đượ [..]
|
6 |
associate’s degreeBậc học 2 năm của chương trình Associate of Arts (AA) hoặc Associate of Science (AS) có thể gồm chuyên ngành học hoặc chứng từ kỹ thuật hoặc bằng cấp liên quan đến chương trình học cử nhân 4 năm ở đại học. Xem thêm phần trường cao đẳng cộng đồng.
|
7 |
bachelor’s degreeBằng đại học, tuỳ trường sẽ gồm 4 hoặc 5 năm học
|
8 |
community college2 năm học ở trường cao đẳng cộng đồng với mục đích chính cung cấp chương trình học thuật, thực hành và nền giáo dục thật chuyên nghiệp. Giấy chứng nhận được cấp tại trường thường là chứng nhận liên kết vì nhiều sinh viên năm cuối thường tiếp tục việc học liên thông lên các trường đại học bằng việc chuyển tất cả các tín chỉ đã đạt được vào chương tr [..]
|
9 |
cpt_curricular practical trainingTạo cho sinh viên cơ hội có được những kinh nghiệm thực tế khi làm việc, đó là một phần trong chương trình học. Chương trình đào tạo này thường được định nghĩa “ là chương trình thực tập, giáo dục liên kết hoặc để đáp ứng yêu cầu cuả các nhà tuyển dụng thông qua sự liên kết với nhà trường. Đây là chương trình bắt buộc hoặc là 1 phần trong chương tr [..]
|
10 |
diplomaVăn bằng, chứng chỉ
|