Ý nghĩa của từ tửa là gì:
tửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tửa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tửa


Giòi mới nở. | : '''''Tửa''' lúc nhúc ở đống rác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tửa


d. Giòi mới nở: Tửa lúc nhúc ở đống rác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tửa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tửa": . ta tà Tà Da tà tà tả tã tá tạ tha thà more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tửa


d. Giòi mới nở: Tửa lúc nhúc ở đống rác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tử thần tửu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa