Ý nghĩa của từ tứa là gì:
tứa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tứa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tứa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tứa


Nói trẻ con nôn một ít sữa khi bú no quá.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tứa


đg. Nói trẻ con nôn một ít sữa khi bú no quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tứa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tứa": . ta tà Tà Da tà tà tả tã tá tạ tha thà more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tứa


đg. Nói trẻ con nôn một ít sữa khi bú no quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tứa


chảy ra thành giọt trên một diện tương đối rộng tay bị gai cào tứa máu mồ hôi tứa xuống lưng Đồng nghĩa: ứa
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tứ chi từ bỏ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa