1 |
tủa Tuôn ra. | : ''Nước trong hang '''tủa''' tụt khe núi.'' | Kéo ra rất đông. | : ''Kiến vỡ tổ '''tủa''' khắp sân.'' | Tỏa ra, vãi ra. | : ''Đổ thóc vào bồ '''tủa''' cả ra ngoài.'' [..]
|
2 |
tủađg. 1. Tuôn ra: Nước trong hang tủa tụt khe núi. 2. Kéo ra rất đông: Kiến vỡ tổ tủa khắp sân.đg. Tỏa ra, vãi ra: Đổ thóc vào bồ tủa cả ra ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tủa". Những từ phá [..]
|
3 |
tủađg. 1. Tuôn ra: Nước trong hang tủa tụt khe núi. 2. Kéo ra rất đông: Kiến vỡ tổ tủa khắp sân. đg. Tỏa ra, vãi ra: Đổ thóc vào bồ tủa cả ra ngoài.
|
4 |
tủa(nhiều vật cứng, nhọn) đâm thẳng ra nhiều phía rễ tủa ra xung quanh xương rồng tủa gai (Khẩu ngữ) toả ra khắp các ngả cùng một lúc rất nhiều, không có tr [..]
|
<< tủ thuốc | tủi >> |