Ý nghĩa của từ tủa là gì:
tủa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tủa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tủa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tủa


Tuôn ra. | : ''Nước trong hang '''tủa''' tụt khe núi.'' | Kéo ra rất đông. | : ''Kiến vỡ tổ '''tủa''' khắp sân.'' | Tỏa ra, vãi ra. | : ''Đổ thóc vào bồ '''tủa''' cả ra ngoài.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tủa


đg. 1. Tuôn ra: Nước trong hang tủa tụt khe núi. 2. Kéo ra rất đông: Kiến vỡ tổ tủa khắp sân.đg. Tỏa ra, vãi ra: Đổ thóc vào bồ tủa cả ra ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tủa". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tủa


đg. 1. Tuôn ra: Nước trong hang tủa tụt khe núi. 2. Kéo ra rất đông: Kiến vỡ tổ tủa khắp sân. đg. Tỏa ra, vãi ra: Đổ thóc vào bồ tủa cả ra ngoài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tủa


(nhiều vật cứng, nhọn) đâm thẳng ra nhiều phía rễ tủa ra xung quanh xương rồng tủa gai (Khẩu ngữ) toả ra khắp các ngả cùng một lúc rất nhiều, không có tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tủ thuốc tủi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa