Ý nghĩa của từ tươi là gì:
tươi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tươi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tươi mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tươi


Là tính từ chỉ cây cối đang tràn trề sức sống, trái nghĩa với héo.
Ví dụ hoa tươi là hoa vừa mới được cắt từ trên cây xuống, màu sắc, lá cây giống như vẫn như đang ở trên cây.
Là tính từ chỉ một người con gái hay cười và nụ cười làm cô ấy trông xin xắn, đáng yêu.
Trông cô ý không xinh nhưng tươi
Caominhhv - Ngày 23 tháng 7 năm 2013

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tươi


t, ph. 1. Xanh tốt, chưa héo chưa khô : Rau còn tươi ; Cau tươi. 2. Nói cá thịt... chưa biến chất, không ươn : Thịt bò tươi. 3. Sống, chưa nấu chín : Ăn sống nuốt tươi. 4. Vui vẻ : Mặt tươi ; Đời tươi. 5. Đẹp và sáng : Màu tươi ; Đỏ tươi. 6. Nói bữa ăn có thịt, cá, ngon lành hơn bữa ngày thường : Bữa cơm hôm nay tươi hơn hôm qua. t. Dôi mội chút so [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tươi


T, | Xanh tốt, chưa héo chưa khô. | : ''Rau còn '''tươi'''.'' | : ''Cau '''tươi'''.'' | Nói cá thịt... chưa biến chất, không ươn. | : ''Thịt bò '''tươi'''.'' | Sống, chưa nấu chín. | : ''Ăn sống n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tươi


(hoa lá, cây cối đã cắt, hái) đang còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô rau tươi củi còn tươi "Hoa tàn mà lại [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tươi


t, ph. 1. Xanh tốt, chưa héo chưa khô : Rau còn tươi ; Cau tươi. 2. Nói cá thịt... chưa biến chất, không ươn : Thịt bò tươi. 3. Sống, chưa nấu chín : Ăn sống nuốt tươi. 4. Vui vẻ : Mặt tươi ; Đời tươi [..]
Nguồn: vdict.com





<< tưởng tượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa