Ý nghĩa của từ tưa là gì:
tưa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tưa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tưa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tưa


Bệnh ban trắng ở lưỡi trẻ sơ sinh khiến trẻ không bú được hay bú khó khăn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tưa


d. Bệnh ban trắng ở lưỡi trẻ sơ sinh khiến trẻ không bú được hay bú khó khăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tưa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tưa": . ta tà tả tã tá tạ tha thà thả [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tưa


d. Bệnh ban trắng ở lưỡi trẻ sơ sinh khiến trẻ không bú được hay bú khó khăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tưa


bệnh ở trẻ nhỏ đang còn bú, có những vết loét nhỏ ở màng nhầy miệng, ở lưỡi, do một loại nấm sinh ra trẻ bị tưa lưỡi
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tưa


bệnh do nấm Candida albicans mọc ở niêm mạc miệng, lưỡi trẻ nhỏ thành những mảnh trắng như sữa. Điều kiện đề T xuất hiện là tình trạng thừa axit ở các vùng này. Muốn điều trị, dùng các dung dịch kiềm như natri bicacbonat 5% hoặc dùng mật ong bôi vào miệng, lưỡi.
Nguồn: yhvn.vn (offline)





<< tư thông tươm tất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa