Ý nghĩa của từ tơ-rớt là gì:
tơ-rớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tơ-rớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tơ-rớt mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ-rớt


Hợp doanh của nhiều xí nghiệp độc lập thành một xí nghiệp lớn, đặt dưới quyền quản trị của những nhà tư bản có xí nghiệp lớn nhất gia nhập hợp doanh đó. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ-rớt


Hợp doanh của nhiều xí nghiệp độc lập thành một xí nghiệp lớn, đặt dưới quyền quản trị của những nhà tư bản có xí nghiệp lớn nhất gia nhập hợp doanh đó. [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ-rớt


Hợp doanh của nhiều xí nghiệp độc lập thành một xí nghiệp lớn, đặt dưới quyền quản trị của những nhà tư bản có xí nghiệp lớn nhất gia nhập hợp doanh đó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ-rớt


Hợp doanh của nhiều xí nghiệp độc lập thành một xí nghiệp lớn, đặt dưới quyền quản trị của những nhà tư bản có xí nghiệp lớn nhất gia nhập hợp doanh đó.
!!!!! - Ngày 16 tháng 10 năm 2017





<< hoạt cảnh tơ đ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa