Ý nghĩa của từ tãi là gì:
tãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tãi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tãi


Dàn mỏng ra trên bề mặt. | : '''''Tãi''' thóc ra cho mau khô.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tãi


đgt. Dàn mỏng ra trên bề mặt: tãi thóc ra cho mau khô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tãi": . tai tài tải tãi tái tại thai thải thái Thái more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tãi


đgt. Dàn mỏng ra trên bề mặt: tãi thóc ra cho mau khô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tãi


rải mỏng và dàn đều ra trên bề mặt rộng tãi thóc ra phơi "Bóng trăng tãi lên nền sân in bóng mấy ngọn cau khẽ lay động." (N [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tây cung tê mê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa