Ý nghĩa của từ tách là gì:
tách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tách mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tách


đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm uống một tách trà lấy tách pha cà phê Động từ làm c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tách


Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm. | : '''''Tách''' trà.'' | : ''Mua bộ '''tách''' ấm.'' | Có âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra. | : ''Quả đỗ phơi nổ '''tách''' một cái.'' | Làm [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tách


1 (F. tasse) dt. Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm: tách trà mua bộ tách ấm.2 đgt. Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể: tách quả bưởi ra từng múi tách riêng từng vấn đ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tách


1 (F. tasse) dt. Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm: tách trà mua bộ tách ấm. 2 đgt. Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể: tách quả bưởi ra từng múi tách riêng từng vấn đề để xem xét. 3 tt. Có âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra: Quả đỗ phơi nổ tách một cái. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tách


lọc tạp chất ra khỏi nước, dung dịch
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 12, 2013





<< tán tỉnh khiếm diện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa