1 |
tsunami Sóng lớn (gây ra do động đất ngầm dưới nước), sóng do địa chấn, sóng thần. | Sóng thần (ở Thái Bình Dương).
|
2 |
tsunamimột từ tiếng nhật, sau đó đã được tiếng Anh mượn, có nghĩa là sóng thần. chỉ những con sóng có độ cao và sức phá hoại lớn gấp nhiều lần sóng bình thường. được gây ra bởi động đất hoặc núi lửa phun trào dưới đáy biển
|
3 |
tsunamiSóng thần (tiếng Nhật: tsunami) là một loạt các đợt sóng tạo nên khi một thể tích lớn của nước đại dương bị chuyển dịch chớp nhoáng trên một quy mô lớn. Động đất cùng những dịch chuyển địa chất lớn bê [..]
|
<< sébile | séborrhée >> |