Ý nghĩa của từ trừng là gì:
trừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trừng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trừng


Mở to mắt và nhìn xoáy vào để biểu lộ sự tức giận, sự hăm doạ. | : '''''Trừng''' mắt ra hiệu con không được ăn nói buông tuồng với người lớn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trừng


đgt. Mở to mắt và nhìn xoáy vào để biểu lộ sự tức giận, sự hăm doạ: trừng mắt ra hiệu con không được ăn nói buông tuồng với người lớn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trừng". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trừng


đgt. Mở to mắt và nhìn xoáy vào để biểu lộ sự tức giận, sự hăm doạ: trừng mắt ra hiệu con không được ăn nói buông tuồng với người lớn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trừng


mở to mắt và tập trung nhìn thẳng vào, thường để biểu lộ sự bực tức hoặc ý hăm doạ trừng mắt đe doạ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trục xuất trừu tượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa