Ý nghĩa của từ trắc là gì:
trắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trắc mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trắc


d. Loài cây thuộc họ đậu gỗ mịn thớ, màu sẫm, có vân đen, dùng làm đồ đạc.d. Từ chỉ thanh của những từ ký âm bằng những chữ có dấu sắc, hỏi, ngã, nặng : "tính", "tỉnh", "tĩnh" "tịnh" là những từ trắc. [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trắc


Loài cây thuộc họ đậu gỗ mịn thớ, màu sẫm, có vân đen, dùng làm đồ đạc. | Từ chỉ thanh của những từ ký âm bằng những chữ có dấu sắc, hỏi, ngã, nặng (so sánh với bằng) | : ''"tính", "tỉnh", "tĩnh", " [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trắc


d. Loài cây thuộc họ đậu gỗ mịn thớ, màu sẫm, có vân đen, dùng làm đồ đạc. d. Từ chỉ thanh của những từ ký âm bằng những chữ có dấu sắc, hỏi, ngã, nặng : "tính", "tỉnh", "tĩnh" "tịnh" là những từ trắc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trắc


cây to ở rừng thuộc họ đậu, gỗ màu đỏ, về sau đen, thớ rất mịn, thuộc loại gỗ quý bàn ghế làm bằng gỗ trắc Tính từ (âm tiết) có thanh hỏi, ng&atil [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trắc


Trắc là tên riêng chỉ loài cây Dalbergia cochinchinensis, đôi khi cũng được gọi chung cho tên chi. Loài trắc còn có tên khác là cẩm lai Nam Bộ. Tính từ cochinchinensis là chỉ xuất xứ Nam Kỳ của xứ Đôn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< trập trùng trắc địa học >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa