1 |
trượnggậy dài bằng gỗ, thời trước dùng để đánh người bị xử phạt đánh hai mươi trượng Danh từ đơn vị đo độ dài, bằng mười thước Trung Quốc cổ (tức 3,33 mét) trời cao [..]
|
2 |
trượngTrượng là một đơn vị đo chiều dài cổ của Việt Nam và Trung Hoa.
Nó nằm trong các đơn vị đo độ dài cổ theo hệ thập phân dựa trên một cây thước cơ bản. Một trượng bằng 10 thước. [..]
|
3 |
trượngĐơn vị đo bằng 10 thước Trung Quốc cổ(tức 3,33 mét);ở đây hiểu là rất cao
|
4 |
trượng1. Trượng được dùng để chỉ thanh gỗ dài, thường dùng để phạt người thời xưa. Ví dụ: Đánh hắn ta ba mươi trượng vì tội ăn cắp. 2. Đơn vị đo, một trượng bằng mười thước. Người xưa cho rằng rất cao, rất lớn. Ví dụ: Đại trượng phu hành sự đầu đội trời, chân đạp đất, lòng không hổ thẹn.
|
5 |
trượngĐơn vị đo chiều dài bằng mười thước ta (cũ): Biển sâu mấy trượng trời cao mấy trùng (Nhđm). Gậy bằng gỗ (cũ).
|
6 |
trượng Đơn vị đo chiều dài bằng mười thước ta (cũ). | : ''Biển sâu mấy '''trượng''' trời cao mấy trùng ()'' | Gậy bằng gỗ (cũ).
|
7 |
trượngĐơn vị đo chiều dài bằng mười thước ta (cũ): Biển sâu mấy trượng trời cao mấy trùng (Nhđm).Gậy bằng gỗ (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trượng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trượng": [..]
|
<< làm lẽ | làm ma >> |