Ý nghĩa của từ trĩu là gì:
trĩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trĩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trĩu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trĩu


Sa xuống vì nặng quá. | : ''Gánh lúa nặng '''trĩu'''.'' | Sa xuống vì nặng quá. | : ''Cành cam '''trĩu''' những quả.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trĩu


ph, t. Cg. Trĩu trịt. Sa xuống vì nặng quá: Cành cam trĩu những quả; Gánh lúa nặng trĩu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trĩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trĩu": . trau tràu trảu t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trĩu


ph, t. Cg. Trĩu trịt. Sa xuống vì nặng quá: Cành cam trĩu những quả; Gánh lúa nặng trĩu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trĩu


bị sa thấp hoặc cong oằn hẳn xuống do sức nặng lúa trĩu bông cây sai trĩu quả gánh nặng, trĩu cả vai
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trơ trơ trùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa