1 |
trĩu Sa xuống vì nặng quá. | : ''Gánh lúa nặng '''trĩu'''.'' | Sa xuống vì nặng quá. | : ''Cành cam '''trĩu''' những quả.''
|
2 |
trĩuph, t. Cg. Trĩu trịt. Sa xuống vì nặng quá: Cành cam trĩu những quả; Gánh lúa nặng trĩu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trĩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trĩu": . trau tràu trảu t [..]
|
3 |
trĩuph, t. Cg. Trĩu trịt. Sa xuống vì nặng quá: Cành cam trĩu những quả; Gánh lúa nặng trĩu.
|
4 |
trĩubị sa thấp hoặc cong oằn hẳn xuống do sức nặng lúa trĩu bông cây sai trĩu quả gánh nặng, trĩu cả vai
|
<< trơ trơ | trùng >> |