1 |
trúng Đúng vào mục tiêu. | : ''Bắn '''trúng''' đích.'' | Đúng với cái có thực đang được nói đến. | : ''Đoán '''trúng''' ý bạn.'' | : ''Nói '''trúng''' tim đen.'' | Đúng vào dịp, thời gian nào một cách ng [..]
|
2 |
trúngI. tt. 1. Đúng vào mục tiêu: bắn trúng đích. 2. Đúng với cái có thực đang được nói đến: đoán trúng ý bạn nói trúng tim đen. 3. Đúng vào dịp, thời gian nào một cách ngẫu nhiên: về nhà trúng ngày giỗ tổ [..]
|
3 |
trúngI. tt. 1. Đúng vào mục tiêu: bắn trúng đích. 2. Đúng với cái có thực đang được nói đến: đoán trúng ý bạn nói trúng tim đen. 3. Đúng vào dịp, thời gian nào một cách ngẫu nhiên: về nhà trúng ngày giỗ tổ ra đi trúng lúc trời mưa. II. đgt. 1. Mắc phải điều không hay, gây tổn hại, tổn thương cho bản thân: trúng mìn trúng gió độc trúng kế trúng phong. 2. [..]
|
4 |
trúngđúng vào một đối tượng, một chỗ nào đó (thường là mục tiêu) ném trúng đích hòn đá rơi trúng chân bách ph [..]
|
<< ke | kem >> |