1 |
trùng Cái chết xảy ra, theo mê tín, trong một nhà ngay khi nhà vừa mới có người chết. | : ''Bùa trừ '''trùng'''.'' | Chập vào làm một. | : ''Ngày quốc tế lao động năm'' | Trùng với ngày Phật đản. | Giốn [..]
|
2 |
trùng"Côn trùng" nói tắt: Cành cây sương đượm, tiếng trùng mưa phun (Chp). Đông trùng hạ thạo. Loài cỏ có rễ như hình một con sâu, dùng làm vị thuốc.d. Cái chết xảy ra, theo mê tín, trong một nhà ngay khi [..]
|
3 |
trùng"Côn trùng" nói tắt: Cành cây sương đượm, tiếng trùng mưa phun (Chp). Đông trùng hạ thạo. Loài cỏ có rễ như hình một con sâu, dùng làm vị thuốc. d. Cái chết xảy ra, theo mê tín, trong một nhà ngay khi nhà vừa mới có người chết: Bùa trừ trùng. t. 1. Chập vào làm một: Ngày quốc tế lao động năm 1960 trùng với ngày Phật đản. 2. Giống như nhau: Trùng họ [..]
|
4 |
trùngtên gọi chung một số động vật bậc thấp tiếng trùng kêu ra rả vi trùng (nói tắt) trùng uốn ván bị nhiễm trùng thuốc sát trùng Danh từ [..]
|
<< trĩu | trên dưới >> |