Ý nghĩa của từ trát là gì:
trát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ trát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trát mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trát


Giấy truyền lệnh của quan (cũ). | : ''Lính lệ cầm '''trát''' về làng bắt phu.'' | Một công đoạn trong việc xây dựng, với việc dùng nguyên liệu để làm phẳng các tường, nền hay trém vật liệu vào những [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trát


d. Giấy truyền lệnh của quan (cũ) : Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trát": . trát trắt trật trét trẹt trết trệt [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trát


d. Giấy truyền lệnh của quan (cũ) : Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trát


(Từ cũ) lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới lính cầm trát về làng bắt phu Động từ làm cho kín hoặc phẳng bằng cách phủ v&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trát


Trát có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trát


Trát hay còn gọi là giấy truyền lệnh là một hình thức văn bản của cơ quan nhà nước (cơ quan hành chính hay cơ quan Tư pháp) có thẩm quyền truyền đạt mệnh lệnh, yêu cầu hay triệu tập một cách chính thứ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tráo trâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa