1 |
trát Giấy truyền lệnh của quan (cũ). | : ''Lính lệ cầm '''trát''' về làng bắt phu.'' | Một công đoạn trong việc xây dựng, với việc dùng nguyên liệu để làm phẳng các tường, nền hay trém vật liệu vào những [..]
|
2 |
trátd. Giấy truyền lệnh của quan (cũ) : Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trát": . trát trắt trật trét trẹt trết trệt [..]
|
3 |
trátd. Giấy truyền lệnh của quan (cũ) : Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.
|
4 |
trát(Từ cũ) lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới lính cầm trát về làng bắt phu Động từ làm cho kín hoặc phẳng bằng cách phủ v&a [..]
|
5 |
trátTrát có thể là:
|
6 |
trátTrát hay còn gọi là giấy truyền lệnh là một hình thức văn bản của cơ quan nhà nước (cơ quan hành chính hay cơ quan Tư pháp) có thẩm quyền truyền đạt mệnh lệnh, yêu cầu hay triệu tập một cách chính thứ [..]
|
<< tráo | trâm >> |