Ý nghĩa của từ truất là gì:
truất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ truất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa truất mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

truất


Chất
Người Sài Gòn sống chất
Người Sài Gòn truất
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 7 tháng 3, 2017

2

11 Thumbs up   13 Thumbs down

truất


đg. Cất chức (cũ): Viên quan bị truất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truất". Những từ phát âm/đánh vần giống như "truất": . truất truật trút trụt trượt. Những từ có chứa "truất": . ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

12 Thumbs up   15 Thumbs down

truất


đg. Cất chức (cũ): Viên quan bị truất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

11 Thumbs up   18 Thumbs down

truất


Cất chức (cũ). | : ''Viên quan bị '''truất'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

12 Thumbs up   20 Thumbs down

truất


tước bỏ không cho giữ, không cho hưởng địa vị, chức vụ hay quyền lợi nào đó truất ngôi hoàng hậu bị truất quyền thi đấu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< truyện phim truật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa