Ý nghĩa của từ triệu là gì:
triệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ triệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa triệu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

triệu


Nghìn lần nghìn. | :Chữ số Ả Rập: 1 000 000, 1.000.000, 1,000,000 (ở Hoa Kỳ) | :biểu diễn mũ: 106 | Điềm báo trước. | :'''''Triệu''' bất tường'' - Sự việc xảy ra tỏ dấu hiệu cho người ta đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

triệu


Triệu trong tiếng Việt có thể có nghĩa là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

triệu


Triệu (bính âm: Zhào, tiếng Trung phồn thể: 趙, giản thể: 赵) là một quốc gia có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Triệu là nước có vai trò đáng kể trong giai đoạn này, cùng với [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

triệu


Kêu gọi mọi người
triệu - Ngày 05 tháng 8 năm 2015

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

triệu


1 d. Số đếm, bằng một trăm vạn. Một triệu đồng. Bạc triệu (có số lượng nhiều triệu). Triệu người như một.2 d. (cũ; id.). Dấu hiệu báo trước việc gì sẽ xảy ra, thường theo mê tín; điềm. Triệu lành. Tri [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

triệu


1 d. Số đếm, bằng một trăm vạn. Một triệu đồng. Bạc triệu (có số lượng nhiều triệu). Triệu người như một. 2 d. (cũ; id.). Dấu hiệu báo trước việc gì sẽ xảy ra, thường theo mê tín; điềm. Triệu lành. Triệu dữ. 3 đg. (trtr.). Ra lệnh gọi. Vua triệu quần thần đến bàn kế chống giặc. Triệu sứ thần về nước. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

triệu


- Số đếm, bằng trăm vạn

VD: 1 triệu đồng = 1 000 000 VND

- Họ của người Trung Quốc hoặc Việt Nam

VD: Triệu Thị Trinh

- Yêu cầu ai đến đâu, có tính bắt buộc (nghĩa cổ)

VD: Hãy triệu hắn đến đây ngay cho trẫm.
vananh - Ngày 26 tháng 7 năm 2013

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

triệu


số đếm, bằng một trăm vạn hai triệu đồng triệu người như một Động từ (Trang trọng) ra lệnh gọi triệu danh y vào cung chữa bệnh triệu đại sứ về nước [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

9

0 Thumbs up   1 Thumbs down

triệu


1000000 (một triệu) là một số tự nhiên ngay sau 999999 và ngay trước 1000001. Thường ký hiệu là: M, Mio...
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   1 Thumbs down

triệu


Triệu (chữ Hán giản thể: 赵县, pinyin: Zhào Xiàn, âm Hán Việt: Triệu huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Thạch Gia Trang, tỉnh, Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 675 ki-lô-mé [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   1 Thumbs down

triệu


Triệu là một họ phổ biến ở châu Á. Trong sách Bách gia tính (liệt kê các họ của người Trung Quốc) thì họ này đứng đầu tiên vì tác phẩm được xuất bản thời nhà Tống, khi các hoàng đế Trung Quốc mang họ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   1 Thumbs down

triệu


Triệu (chữ Hán: 召) là một công quốc được phong trong phạm vi lãnh thổ nhà Chu. Công quốc này trong thời Tây Chu và Xuân Thu, là nước chư hầu hàng đầu của nhà Chu. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

13

0 Thumbs up   1 Thumbs down

triệu


Triệu (tiếng Trung: 趙; bính âm: Zhào, ~910-~921) là một nhà nước vào đầu thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc, nằm ở trung tâm tỉnh Hà Bắc hiện nay. Tổ tiên của vị Triệu vương duy nhất, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< trên trong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa