Ý nghĩa của từ triện là gì:
triện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ triện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa triện mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

triện


Lối viết chữ Trung Quốc thường dùng để khắc dấu. | Con dấu của chánh tổng, lý trưởng thời xưa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

triện


Lan can. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "triện": . tri ân tri ân Trí Yên trị an Trị An triền triến triện triện. Những từ có chứa "triện": . t [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

triện


d. Lối viết chữ Trung Quốc thường dùng để khắc dấu. d. Con dấu của chánh tổng, lý trưởng thời xưa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

triện


lối viết chữ Hán thời cổ khuôn thành hình vuông thích hợp với việc khắc vào con dấu hay trang trí chữ triện (Từ cũ) con dấu (thường khắc chữ triện [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

triện


Lan can
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kim tự tháp kim ô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa