Ý nghĩa của từ triều là gì:
triều nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ triều. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa triều mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

triều


"Triều đình" hay "triều đại" nói tắt. | : ''Các quan trong '''triều'''.'' | : '''''Triều''' nhà.'' | : ''Lê.'' | Nước biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. | : '''''Triề [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

triều


Nước thuỷ triều. ở cửa sông Tiền Đường (Trung Quốc) khi triều lên thì có tiếng sóng đùng đùng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triều". Những từ phát âm/đánh vần giống như "triều": . triều tri [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

triều


Nước thuỷ triều. ở cửa sông Tiền Đường (Trung Quốc) khi triều lên thì có tiếng sóng đùng đùng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

triều


d. "Triều đình" hay "triều đại" nói tắt: Các quan trong triều; Triều nhà Lê. d. Nước biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày: Triều đâu nổi tiếng đùng đùng (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

triều


(Khẩu ngữ) thuỷ triều (nói tắt) lúc triều xuống Danh từ triều đình (nói tắt) vào triều yết vua các quan trong triều triều đại (nói tắt) triều Lê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kim ô kim ốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa