Ý nghĩa của từ trap là gì:
trap nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ trap. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trap mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trap


1. Cái bẫy (để bắt con vật)
Ví dụ: A trap was laid, with fresh bait. (Cái bẫy được đặt với miếng mồi tươi ngon.)
2. Bẫy, cạm bẫy
Ví dụ: to be caught in a; to fall into a trap (mắc bẫy, rơi vào bẫy, mắc mưu)
3. Tình huống tồi tệ khó có thể thoát ra được
Ví dụ: Some women see marriage as a trap. (Một số phụ nữ coi hôn nhân là cạm bẫy.)
4. Kế hoạch cho ai vào bẫy, lừa ai
Ví dụ: She had set a trap for him and he had walked straight into it. (Cô ta sắp đặt kế hoạch lừa hắn và hắn đã mắc bẫy.)
Trang Bui - 00:00:00 UTC 28 tháng 4, 2014

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trap


Đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý. | Đá trap ((cũng) traprock). | Bẫy, cạm bẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). | : ''to set (lay) a '''trap''''' — đặt bẫy | : ''to be caught in a; to fall into [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trap


[træp]|danh từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ, (thường) số nhiều đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lýdanh từ (khoáng chất) đá trap (như) traprock bẫy (để bắt các con vật)a mouse-trap bẫy chuột [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< trimolecular trap-door >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa