1 |
trở nên Hóa ra, thành ra. | : '''''Trở nên''' hùng mạnh.''
|
2 |
trở nênCg. Trở thành. Hóa ra, thành ra : Trở nên hùng mạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trở nên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trở nên": . trận nhàn trở nên truy nhận. Những từ có chứa [..]
|
3 |
trở nênCg. Trở thành. Hóa ra, thành ra : Trở nên hùng mạnh.
|
4 |
trở nênchuyển sang trạng thái khác công việc trở nên thuận lợi tay chân trở nên luống cuống như trở thành trở nên giàu có [..]
|
5 |
trở nênĐộng từ diễn tả kết quả tiếp theo, sự hình thành, thay đổi hay bị một cái gì đó. Ví dụ: Cô ta trở nên điên dại sau sinh sau khi biết tin chồng mình ngoại tình. Ví dụ: Phải làm sao để trở nên xinh đẹp và tự tin trước đám đông như cô ấy?
|
<< lò dò | lò mò >> |