Ý nghĩa của từ trở nên là gì:
trở nên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trở nên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trở nên mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trở nên


Hóa ra, thành ra. | : '''''Trở nên''' hùng mạnh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trở nên


Cg. Trở thành. Hóa ra, thành ra : Trở nên hùng mạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trở nên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trở nên": . trận nhàn trở nên truy nhận. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trở nên


Cg. Trở thành. Hóa ra, thành ra : Trở nên hùng mạnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trở nên


chuyển sang trạng thái khác công việc trở nên thuận lợi tay chân trở nên luống cuống như trở thành trở nên giàu có [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trở nên


Động từ diễn tả kết quả tiếp theo, sự hình thành, thay đổi hay bị một cái gì đó.
Ví dụ: Cô ta trở nên điên dại sau sinh sau khi biết tin chồng mình ngoại tình.
Ví dụ: Phải làm sao để trở nên xinh đẹp và tự tin trước đám đông như cô ấy?
nga - Ngày 07 tháng 11 năm 2018





<< lò dò lò mò >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa