1 |
tpKỹ thuật - toán & tin viễn xử lý xử lý từ xa
|
2 |
tp: là phép bổ trợ giúp bạn dịch chuyển đến các mục tiêu (lính/ minion, tháp/ towers, mắt/ ward hay nấm của Teemo) bên phe mỉnh.
|
3 |
tpTP, Tp hay tp có thể có nghĩa là:
|
4 |
tpviết tắt của thành phố. chỉ một nơi tập trung đông dân cư, có cơ sở hạ tầng, vật chất phát triển như nhà cửa, đường sá, bệnh viện... là một đơn vị hành chính của đất nước thành phố khác với thị trấn, xã chủ yếu ở số dân và cơ sở hạ tầng. có thành phố thuộc tỉnh và thành phố thuộc trung ương. thành phố thuộc tỉnh thì nhỏ hơn tỉnh. nhưng thành phố thuộc trung ương thì tương đương
|
5 |
tpLà từ viết tắt của một số từ: - Thành phố - TPBank: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong do FPT sáng lập. - TP-Link: Là những thiết bị liên quan đến kết nối mạng wifi. - Tân Phú (tên 1 quận ở Sài Gòn) - Tân Phong (tên một phường ở quận 7).
|
<< spf | ttvnol >> |