Ý nghĩa của từ tiếc là gì:
tiếc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiếc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiếc mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiếc


Ân hận vì đã để mất, để lỡ. | : '''''Tiếc''' cái bút máy đánh mất.'' | : '''''Tiếc''' tuổi xuân.'' | Do dự trong việc tiêu dùng. | : ''Muốn mua lại '''tiếc''' tiền.'' | : '''''Tiếc''' cái áo đẹp, kh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiếc


đg. 1. Ân hận vì đã để mất, để lỡ : Tiếc cái bút máy đánh mất ; Tiếc tuổi xuân. 2. Do dự trong việc tiêu dùng : Muốn mua lại tiếc tiền ; Tiếc cái áo đẹp, không dám mặc nhiều. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiếc


đg. 1. Ân hận vì đã để mất, để lỡ : Tiếc cái bút máy đánh mất ; Tiếc tuổi xuân. 2. Do dự trong việc tiêu dùng : Muốn mua lại tiếc tiền ; Tiếc cái áo đẹp, không dám mặc nhiều
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tiếc


cảm thấy day dứt, hụt hẫng trong lòng vì đã mất đi cái gì tiếc của tiếc công tiếc ngẩn tiếc ngơ Đồng nghĩa: nuối tiếc, tiếc nuối cảm thấy không muốn rời [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiếc


cam thay day dut vi mat di mot nguoi nao do ma minh rat yeu thuong
Okina - 00:00:00 UTC 25 tháng 8, 2014





<< tiêu diệt tiến cống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa