1 |
Tiêu1. hồ tiêu (nói tắt), hạt tiêu 2. cây chuối tiêu 3. vật làm mốc để đánh dấu vị trí, giới hạn: ‘cắm tiêu , cọc tiêu ‘… 4. nhạc cụ giống như sáo nhưng nhỏ hơn, thổi theo chiều dọc, tiếng trầm: ‘thổi tiêu, ống tiêu “ 5. dùng tiền vào việc mua sắm : ‘tiền tiêu vặt , số tiền vẫn còn nguyên, chưa tiêu đồng nào ‘… 6. (thức ăn) được tiêu hoá trong dạ dày; ‘ăn nhẹ cho dễ tiêu , thức ăn khó tiêu, nghỉ một lúc cho tiêu cơm ‘… 7.thoát nước thừa, nước thải ;’cống tắc nên nước không tiêu’… 8. mất hẳn đi hoặc làm cho mất hẳn đi (thường nói về cái có hại) ;’cái nhọt đã tiêu’… 9. (Khẩu ngữ) ỉa (lối nói lịch sự): đi tiêu
|
2 |
TiêuTrừ bỏ đi. | Mất đi, tan tác ra, mòn dần hết. | :''tiêu âm, tiêu dụng, tiêu độc, tiêu giảm, tiêu hao, tiêu hoá, tiêu huỷ, tiêu khiển, tiêu ma, tiêu phí, tiêu sầu, tiêu tai, tiêu tán, tiêu thất, tiêu t [..]
|
3 |
Tiêud. Cây chuối : Thánh thót tàu tiêu mấy hạt mưa (Hồ Xuân Hương).d. Loài cây cùng họ với trầu, hạt có vị cay dùng làm gia vị.d. ống sáo : Tiếng tiêu.d. Vật cắm làm mốc để đánh dấu địa giới : Cắm tiêu.đg [..]
|
4 |
Tiêud. Cây chuối : Thánh thót tàu tiêu mấy hạt mưa (Hồ Xuân Hương). d. Loài cây cùng họ với trầu, hạt có vị cay dùng làm gia vị. d. ống sáo : Tiếng tiêu. d. Vật cắm làm mốc để đánh dấu địa giới : Cắm tiêu. đg. 1. Nói thức ăn biến hóa để một phần thành chất nuôi cơ thể : Thịt mỡ là món ăn khó tiêu. 2. Dùng tiền : Tiêu có tính toán. 3. Cho thấm hay chảy [..]
|
5 |
Tiêuhồ tiêu (nói tắt) muối tiêu Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây chuối "Thánh thót tầu tiêu mấy giọt mưa, Bút thần khôn vẽ cảnh tiêu sơ. [..]
|
6 |
TiêuMelt, disperse, expend, digest, dispose of.
|
7 |
TiêuTiêu là một loại nhạc cụ thổi dọc trung âm của dân tộc Việt. Nó cũng thông dụng ở Đông Á (được thế giới biết đến như Xiao . Nó thường có dạng ống trụ tròn như sáo trúc, nhưng khi sử dụng lại để theo p [..]
|
8 |
TiêuTiêu có thể là:
|
9 |
TiêuTiêu (chữ Hán giản thể: 萧县, âm Hán Việt: Tiêu huyện) là một huyện của địa cấp thị Tú Châu, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có mã số bưu chính 235200. Về mặt hành chính được chia ra thành 18 tr [..]
|
10 |
Tiêu
|
11 |
TiêuTiêu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên . Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 99, người mang họ Tiêu đông thứ 30 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2 [..]
|
12 |
Tiêu
|
13 |
TiêuTiêu là một nước chư hầu từng tồn tại vào thời kỳ Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc, địa phận quốc gia này nay thuộc phố Tây Thập Lý thành phố Tam Môn Hạp tỉnh Hà Nam Theo nhiều thư tịch cổ ghi chép t [..]
|
<< Tiết hạnh | Tiêu cực >> |