Ý nghĩa của từ tiếu lâm là gì:
tiếu lâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiếu lâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiếu lâm mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

tiếu lâm


dt. Chuyện cười dân gian: kể chuyện tiếu lâm thu thập chuyện tiếu lâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiếu lâm". Những từ có chứa "tiếu lâm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictiona [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tiếu lâm


chuyện kể dân gian dùng hình thức gây cười để mua vui hoặc để phê phán, đả kích, thường có yếu tố tục kể chuyện tiếu lâm Đồng nghĩa: truyện c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

tiếu lâm


Chuyện cười dân gian. | : ''Kể chuyện '''tiếu lâm'''.'' | : ''Thu thập chuyện '''tiếu lâm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tiếu lâm


dt. Chuyện cười dân gian: kể chuyện tiếu lâm thu thập chuyện tiếu lâm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiết kiệm tiềm thức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa