Ý nghĩa của từ thộn là gì:
thộn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thộn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thộn mình

1

36 Thumbs up   8 Thumbs down

thộn


(Khẩu ngữ) ngây ngô, có vẻ như đần độn mặt cứ thộn ra
Nguồn: tratu.soha.vn

2

15 Thumbs up   6 Thumbs down

thộn


t. Đần độn: Rõ thật đồ thộn; Rõ thộn qúa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thộn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thộn": . than thăn thân thần thận then thẹn thi ân thiên thiền more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   7 Thumbs down

thộn


thộn có nghĩa như sau:
(Khẩu ngữ) ngây ngô, có vẻ như đần độn mặt cứ thộn ra
Nguồn: tratu.soha.vn
Tiin's - Ngày 01 tháng 9 năm 2016

4

5 Thumbs up   8 Thumbs down

thộn


t. Đần độn: Rõ thật đồ thộn; Rõ thộn qúa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

5 Thumbs up   9 Thumbs down

thộn


Đần độn. | : ''Rõ thật đồ '''thộn'''.'' | : ''Rõ '''thộn''' qúa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

4 Thumbs up   8 Thumbs down

thộn


mắt ỉa ko giám đi nhịn ỉa gọi là thộn
thộn - Ngày 05 tháng 9 năm 2015

7

2 Thumbs up   7 Thumbs down

thộn


nhìn rất đần độn
Lê Thị Như Ý - Ngày 02 tháng 6 năm 2014





<< thổ địa thộp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa