1 |
thọ Tuổi thọ, nói tắt. | : ''Giảm '''thọ'''.'' | : ''Hưởng '''thọ'''.'' | Sống lâu, cao tuổi. | : ''Cụ ông '''thọ''' hơn cụ bà.'' | : ''Chúc '''thọ'''.''
|
2 |
thọI. đgt. Sống lâu, cao tuổi: Cụ ông thọ hơn cụ bà chúc thọ. II. dt. Tuổi thọ, nói tắt: giảm thọ hưởng thọ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thọ": . t [..]
|
3 |
thọI. đgt. Sống lâu, cao tuổi: Cụ ông thọ hơn cụ bà chúc thọ. II. dt. Tuổi thọ, nói tắt: giảm thọ hưởng thọ.
|
4 |
thọtuổi thọ (nói tắt) mừng thọ hưởng thọ chúc thọ ông bà
|
5 |
thọThọ ([[chữ Hán giản thể: 寿县, Hán Việt: Thọ huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lục An, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2986 km2, dân số năm 2002 là 1,28 triệu người. [..]
|
<< thịnh hành | thống khổ >> |