Ý nghĩa của từ thọ là gì:
thọ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thọ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thọ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thọ


Tuổi thọ, nói tắt. | : ''Giảm '''thọ'''.'' | : ''Hưởng '''thọ'''.'' | Sống lâu, cao tuổi. | : ''Cụ ông '''thọ''' hơn cụ bà.'' | : ''Chúc '''thọ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thọ


I. đgt. Sống lâu, cao tuổi: Cụ ông thọ hơn cụ bà chúc thọ. II. dt. Tuổi thọ, nói tắt: giảm thọ hưởng thọ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thọ": . t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thọ


I. đgt. Sống lâu, cao tuổi: Cụ ông thọ hơn cụ bà chúc thọ. II. dt. Tuổi thọ, nói tắt: giảm thọ hưởng thọ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thọ


tuổi thọ (nói tắt) mừng thọ hưởng thọ chúc thọ ông bà
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thọ


Thọ ([[chữ Hán giản thể: 寿县, Hán Việt: Thọ huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lục An, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2986 km2, dân số năm 2002 là 1,28 triệu người. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thịnh hành thống khổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa