Ý nghĩa của từ thằng là gì:
thằng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thằng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thằng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thằng


Đại từ đặt trước những danh từ chỉ người ở hàng dưới mình, hay đáng khinh. | : '''''Thằng''' em.'' | : '''''Thằng''' cháu.'' | : '''''Thằng''' kẻ trộm.'' | : '''''Thằng''' lê dương.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thằng


dây thừng.(NĐM). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thằng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thằng": . thang tháng Tháng thăng thằng thằng thẳng thắng Thắng thặng more...-Những từ có chứa "t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thằng


dây thừng.(NĐM)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thằng


Từ đặt trước những danh từ chỉ người ở hàng dưới mình, hay đáng khinh: Thằng em; Thằng cháu; Thằng kẻ trộm; Thằng lê dương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thằng


từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn ông, con trai thuộc hàng dưới hoặc ngang hàng, với ý thân mật hoặc không tôn trọng thằng b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mẫn tiệp mẫu đơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa