1 |
thằng Đại từ đặt trước những danh từ chỉ người ở hàng dưới mình, hay đáng khinh. | : '''''Thằng''' em.'' | : '''''Thằng''' cháu.'' | : '''''Thằng''' kẻ trộm.'' | : '''''Thằng''' lê dương.'' [..]
|
2 |
thằngdây thừng.(NĐM). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thằng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thằng": . thang tháng Tháng thăng thằng thằng thẳng thắng Thắng thặng more...-Những từ có chứa "t [..]
|
3 |
thằngdây thừng.(NĐM)
|
4 |
thằngTừ đặt trước những danh từ chỉ người ở hàng dưới mình, hay đáng khinh: Thằng em; Thằng cháu; Thằng kẻ trộm; Thằng lê dương.
|
5 |
thằngtừ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn ông, con trai thuộc hàng dưới hoặc ngang hàng, với ý thân mật hoặc không tôn trọng thằng b [..]
|
<< mẫn tiệp | mẫu đơn >> |