Ý nghĩa của từ thăm là gì:
thăm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thăm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thăm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thăm


đg. 1. Đến xem cho biết tình hình : Thăm đồng; Thăm người ốm. 2. Đến chơi để tỏ cảm tình.d. Thẻ để lấy ra xem ai được một quyền lợi không có đủ để chia cho mọi người: Rút thăm. 2. Phiếu bầu : Bỏ thăm. [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thăm


Thẻ để lấy ra xem ai được một quyền lợi không có đủ để chia cho mọi người. | : ''Rút '''thăm'''.'' | Phiếu bầu. | : ''Bỏ '''thăm'''.'' | Đến xem cho biết tình hình. | : '''''Thăm''' đồng.'' | : ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thăm


đg. 1. Đến xem cho biết tình hình : Thăm đồng; Thăm người ốm. 2. Đến chơi để tỏ cảm tình. d. Thẻ để lấy ra xem ai được một quyền lợi không có đủ để chia cho mọi người: Rút thăm. 2. Phiếu bầu : Bỏ thăm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thăm


vật quy ước ứng với phần mà mỗi người sẽ được nhận (trong một sự phân phối, phân chia dựa vào may rủi) bốc được lá thăm may mắn rút thăm chia phần (Phương ngữ) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thúc ép thăm thú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa