Ý nghĩa của từ thái là gì:
thái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thái mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thái


hành động chia cắt thành miếng mỏng hoặc nhỏ bằng dao. | :'''''Thái''' thịt.'' | :''Băm bèo, '''thái''' khoai.'' | Tính thuận lợi, may mắn của thời vận, hoàn cảnh | :''Vận '''thái'''.'' | :''Hết [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thái


(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Thái
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thái


(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)(tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Thái. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thái". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thái


1 đg. Cắt thành miếng mỏng hoặc nhỏ bằng dao. Thái thịt. Băm bèo, thái khoai. 2 t. (id.). (Thời vận, hoàn cảnh) thuận lợi, may mắn. Vận thái. Hết bĩ đến thái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thái


1. Dạng viết gọn của từ Thái Lan: Người Thái, Nước Thái.....
2. Tên một dân tộc ở Việt Nam: Dân tộc Thái trắng, dân tộc Thái đen...
3. Cắt thành miếng mỏng hoặc nhỏ bằng dao: thái thịt, thái rau....
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2013

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thái


cắt (vật mềm) thành miếng mỏng hoặc nhỏ bằng dao thái thịt sắn thái lát Đồng nghĩa: xắt
Nguồn: tratu.soha.vn

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thái


Thái là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (Hán tự: 蔡, Bính âm: Cai, đôi khi còn được phiên âm Hán Việt là Sái) và Triều Tiên (Hangul: 채, Romaja quốc ngữ: Chae). Họ này đứng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ferrailleur ferrure >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa